TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ chuyên môn
|
Chức vụ/Đơn vị công tác
|
Nam
|
Nữ
|
01
|
Hứa Chu Khem
|
1953
|
|
ThS. Nông học
|
Liên hiệp các Hội KH&KT
|
02
|
Đỗ Văn Phú
|
1952
|
|
TS. Nông học
|
Liên hiệp các Hội KH&KT
|
03
|
Hồ Quang Cua
|
1953
|
|
KS. Nông nghiệp
|
Phó Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
04
|
Lâm Phương
|
1956
|
|
CN. Văn
|
Ban Tuyên Giáo Tỉnh ủy
|
05
|
Vũ Thị Hiếu Đông
|
|
1974
|
ThS. Công nghệ sinh học
|
Phó Giám đốc
Sở Khoa học và Công nghệ
|
06
|
Lê Bình Nguyên
|
1957
|
|
ThS Giáo dục học
|
Liên hiệp các Hội KH&KT
|
07
|
Đỗ Tấn Hậu
|
1964
|
|
CN. Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
Chủ tịch
Hội Nhà báo
|
08
|
Trịnh Công Lý
|
1957
|
|
TS. Sử học
|
Chủ tịch
Hội Khoa học lịch sử
|
09
|
Lê Hồng Muôn
|
1958
|
|
CN. Quản trị
kinh doanh
|
Phó Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
Lâm Hoàng Phượng
|
|
1960
|
ThS. Quản lý giáo dục
|
Phó Giám đốc
Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
11
|
Trần Minh Thiện
|
1954
|
|
ThS. Kinh tế
|
Phó hiệu trưởng
Trường Chính trị tỉnh
|
12
|
Trần Minh Thành
|
1969
|
|
KS. Công nghệ thực phẩm
|
Chánh Văn phòng
Liên hiệp các Hội KH&KT
|
13
|
Võ Thành Văn
|
1960
|
|
CN. Kế toán các ngành SX
|
Phó Giám đốc
Sở Tài chính
|
14
|
Phạm Văn Đẳng
|
1960
|
|
BS.CK 2
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế
|
15
|
Trần Văn Hùng
|
1960
|
|
CN. Thể dục
thể thao
|
Phó Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
16
|
Nguyễn Văn Khởi
|
1968
|
|
KS. Nuôi trồng thủy sản
|
Phó Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
17
|
Lê Văn Lửa
|
1960
|
|
CN. Luật
|
Trưởng phòng CCVC
Sở Nội vụ
|
18
|
Nguyễn Văn Ngưng
|
1958
|
|
CN. Kinh tế ngoại thương
|
Phó Giám đốc
Sở Công thương
|
19
|
Lý Ro Tha (thay Kim Sơn – nghỉ hưu)
|
1955
|
|
CN. Toán
|
Phó Giám đốc
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
20
|
Trần Văn Thanh
|
1958
|
|
ThS. Quản lý môi trường
|
Phó Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi Trường
|
21
|
Trần Quốc Thống
|
1963
|
|
KS. Kinh tế xây dựng giao thông
|
Phó Giám đốc
Sở Giao thông Vận tải
|
22
|
Dương Quốc Việt
|
1971
|
|
KS. Điện -
điện tử
|
Phó Giám đốc
Sở Thông tin và Tuyền thông
|
23
|
Dương Ngân Đức
|
1948
|
|
Lương y
quốc gia
|
Chủ tịch
Hội Đông y
|
24
|
Trương Văn Đúng
|
1964
|
|
KS. Chăn nuôi thú ý
|
Chủ tịch
Hội Chăn nuôi
|
25
|
Phan Thanh Hoàng
|
1962
|
|
CN. Tài chính
|
Ủy viên BCH
Hội BVQL Người tiêu dùng
|
26
|
Nguyễn Thúy Hằng
|
|
1959
|
CN. Luật
|
Ủy viên BCH
Hội Luật gia
|
27
|
Dương Minh Hoàng
|
1955
|
|
KS. Trồng trọt
|
Chủ tịch
Hội Làm vườn
|
28
|
Nguyễn Ngọc Hiệp
|
|
1955
|
Dược sỹ
|
Chủ tịch
Hội Dược học
|
29
|
Trần Lệ Hương
|
|
1969
|
CN. Điều dưỡng
|
Phó Chủ tịch
Hội Điều dưỡng
|
30
|
Huỳnh Thành Hiệp
|
1951
|
|
CN Chính trị
|
Phó Chủ tịch
Hội Sinh Vật cảnh
|
31
|
Nguyễn Đại Lượng
|
1951
|
|
CN. Luật
|
Chủ tịch
Hội Nạn nhân chất độc da cam/DOXIN
|
32
|
Quách Ngọc Phương
|
1956
|
|
CN. Ngữ văn
|
Phó Chủ tịch
Hội Văn học Nghệ thuật
|
33
|
Sơn Ngọc Hoàng
|
1960
|
|
ThS. Sáng tác âm nhạc
|
Phó Hiệu trưởng
Trường Văn hóa Nghệ thuật tỉnh
|
34
|
Huỳnh Hữu Nhị
|
1957
|
|
ThS. Quản lý giáo dục
|
Hiệu trưởng
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
35
|
Nguyễn Thị Ngọc Thảo
|
|
1967
|
ThS. Giáo dục học
|
Trưởng Khoa
Trường Cao đẳng Nghề tỉnh Sóc Trăng
|
36
|
Nguyễn Văn Triều
|
1975
|
|
ThS. Văn học
|
Phó Hiệu trưởng
Trường Cao Đẳng Cộng đồng
|
37
|
Võ Văn Bé
|
1970
|
|
ThS. Nông học
|
Chủ tịch
Hội Nghề cá
|