A
|
Ban Thường vụ, Thường trực
|
|
Chủ tịch (kiêm nhiệm)
|
|
1
|
Vũ Thị Hiếu Đông
|
|
1974
|
ThS
|
Công nghệ sinh học
|
Giám đốc
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký
|
|
2
|
Trần Minh Thành
|
1969
|
|
KS
|
Công nghệ thực phẩm
|
Liên hiệp các Hội KH&KT
|
|
Phó Chủ tịch kiêm Trưởng Ban Tư vấn, Phản biện và Giám định Xã hội
|
|
3
|
Hứa Chu Khem
|
1953
|
|
ThS
|
Khoa học Nông nghiệp
|
Liên hiệp các Hội KH&KT
|
|
Phó Chủ tịch kiêm Trưởng Ban Kiểm tra
|
|
4
|
Hồ Quang Cua
|
1953
|
|
KS.
AHLĐ
|
Trồng trọt
|
Liên hiệp các Hội KH&KT
|
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
|
5
|
Lê Bình Nguyên
|
1957
|
|
ThS
|
Quản lý giáo dục
|
Liên hiệp các Hội KH&KT
|
|
6
|
Lâm Huy Tấn
|
1957
|
|
CN
|
Văn
|
Nguyên Phó Trưởng ban
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
7
|
Lâm Thị Thiên Lan
|
|
1975
|
TS
|
Ngôn ngữ và Văn hóa
Việt nam
|
Phó Trưởng phòng
Phòng Giáo dục Trung học
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
8
|
Nguyễn Trọng Luân
|
1982
|
|
TS
|
Khoa học Vật liệu và Môi trường
|
Phó Chi Cục trưởng
Chi cục Biển thuộc Sở TN&MT
|
|
9
|
Phạm Tiến Hải
|
1964
|
|
CN
|
Địa lý
|
Phó Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Trần Tấn Phương
|
1966
|
|
TS
|
Khoa học nông nghiệp
|
Giám đốc
Trung tâm Giống cây trồng
thuộc Sở Nông nghiệp và PNTN
|
|
11
|
Trịnh Công Lý
|
1957
|
|
TS
|
Khoa học lịch sử
|
Chủ tịch
Hội Khoa học lịch sử
(Nguyên Giám đốc Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch -Sở VH,TT&DL)
|
|
B. Ủy viên Ban Chấp hành
|
|
12
|
Đặng Quốc Phong
|
1978
|
|
ThS
|
Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng
Quản lý chất lượng công trình giao thông thuộc Sở Giao thông Vận tải
|
|
13
|
Dương Văn Nhân
|
1975
|
|
ThS
|
Hệ thống thông tin
|
Phó Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
14
|
Huỳnh Ngọc Toàn
|
1980
|
|
ThS
|
Quản trị kinh doanh
|
Phó Trưởng phòng
Phòng QL Ngân sách và Tài chính HCSN
Thuộc Sở Tài chính
|
|
15
|
Lê Thành Thanh
|
1976
|
|
KS
|
Kỹ thuật điện – điệntử
|
Phó Giám đốc
Sở Công thương
|
|
16
|
Phạm Ngọc Huệ
|
1978
|
|
KS
|
Xây dựng
|
Phó Giám đốc
Sở Xây dựng
|
|
17
|
Trần Thành Tuấn
|
1964
|
|
Bs.CKII
|
Quản lý y tế
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế
|
|
18
|
Võ Thị Thu Nga
|
|
1969
|
KS
|
Công nghệ thực phẩm
|
Phó Chánh Văn phòng
Liên hiệp các Hội KH&KT
|
|
19
|
Dương Ngân Đức
|
1948
|
|
|
Lương y Quốc gia
|
Chủ tịch
Hội Đông y tỉnh
|
|
20
|
Huỳnh Thành Hiệp
|
1951
|
|
CN
|
Chính trị
|
Chủ tịch
Hội Sinh Vật cảnh
|
|
21
|
Huỳnh Thanh Phong
|
1975
|
|
ThS
|
Kiến trúc
|
Chủ tịch
Chi hội Kiến trúc sư
|
|
22
|
Nguyễn Đại Lượng
|
1951
|
|
CN
|
Luật
|
Chủ tịch
Hội Nạn nhân Chất độc da cam/DIOXIN
|
|
23
|
Nguyễn Thúy Hằng
|
|
1959
|
CN
|
Luật
|
Chủ tịch
Hội Luật gia tỉnh
|
|
24
|
Phan Thanh Hoàng
|
1962
|
|
CN
|
Kinh tế
|
Chánh Văn phòng
Hội Bảo vệ Quyền lơi NTD
(Phó Trưởng phòng Quản lý Thương mại – Sở Công Thương)
|
|
25
|
Quách Ngọc Phương
|
1956
|
|
CN
|
Văn khoa
|
Chủ tịch
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
|
26
|
Quách Văn Tây
|
1959
|
|
KS
|
Chăn nuôi – Thú ý
|
Chủ tịch
Hội Chăn nuôi – Thú ý
|
|
27
|
Tạ Đình Nghĩa
|
1969
|
|
ThS
|
Báo chí-Truyền thông
|
Phó Chủ tịch thường trực
Hội Nhà báo tỉnh
|
|
28
|
Trần Thị Nhụy
|
|
1970
|
ThS
|
Điều dưỡng
|
Phó Chủ tịch
Hội Điều dưỡng tỉnh
(Ttưởng Phòng Đào tạo thuộc Trường Trung cấp y tế)
|
|
29
|
Võ Văn Bé
|
1970
|
|
Ths
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Chủ tịch Hội Nghề cá –
Phó Giám đốc
Trung tâm Khuyến nông tỉnh Sóc Trăng
|
|
30
|
Châu Thanh Tuấn
|
1980
|
|
TS
|
Khoa học sự sống và Vật liệu
|
Phó Hiệu trưởng
Trường Cao đẳng nghề
|
|
31
|
Đinh Thị Thái Hà
|
|
1972
|
ThS-NCS
|
Quản lý giáo dục
|
Phó Hiệu trưởng
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
|
32
|
Nguyễn Văn Lĩnh
|
1981
|
|
ThS
|
Quản lý hành chính công
|
Phó Hiệu trưởng
Trường Chính trị tỉnh
|
|
33
|
Nguyễn Văn Tâm
|
1973
|
|
ThS
|
Lý luận phương pháp dạy học tiếng anh
|
Phó Hiệu trưởng
Trường Cao đảng Cộng đồng
|
|